Bạn đang chuẩn bị thi vào các trường đại học, cao đẳng sắp tới, và muốn tìm hiểu về mã trường đại học để tham gia ứng tuyển chính xác nhất. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp đầy đủ về các trường đại học, Cao đẳng để bạn cùng tìm kiếm cho mình.

Mã Trường Đại Học, Cao Đẳng Chính Xác Nhất - Cập Nhật Mới 2022

Danh sách mã các trường đại học, cao đẳng tại TPHCM

Bạn đang sinh sống tại TP.HCM và cần tìm hiểu về mã trường Đại học và Cao đẳng tại khu vực này. Trong phần dưới đây, chúng tôi tổng hợp khá chi tiết và đầy đủ về các mã trường để bạn cùng tra cứu:

Danh sách mã trường Đại học tại Tp.HCM:

STTMã trườngTên trường
1DVHĐại học Văn Hiến
2HVCHọc viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh
3BVSHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía Nam)
4HHKHọc viện Hàng không Việt Nam
5KMA.HCMHọc viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Nam)
6HTN-NHọc viện Thanh thiếu niên Việt Nam (cơ sở phía Nam)
7HVC.HCMHọc viện Tư pháp (Cơ sở Thành Phố Hồ Chí Minh)
8QSYKhoa Y – ĐH Quốc gia TP.HCM
9NVSNhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh
10GSAPhân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM
11VPHTrường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Đại học Trần Đại Nghĩa)
12ANSĐại học An ninh Nhân dân
13QSB.HCMĐại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM
14CSSĐại học Cảnh sát nhân dân
15DSGĐại học Công nghệ Sài Gòn
16DKCĐại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
17QSCĐại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM
18IUHĐại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
19DCTĐại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
20FPT.HCMĐại học FPT Hồ Chí Minh
21DCGĐại học Gia Định
22GTSĐại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
23HSUĐại học Hoa Sen
24DHVĐại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh
25QSTĐại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh
26QSXĐại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM
27KTSĐại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
28QSKĐại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
29UEFĐại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM
30KSAĐại học Kinh tế TP. HCM
31DLSĐại học Lao động Xã hội – Cơ sở 2 Tp.HCM
32LPSĐại học Luật TP.HCM
33MBSĐại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
34MCA.HCMĐại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (Cơ sở TP HCM)
35MTSĐại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
36NHSĐại học Ngân hàng TP. HCM
37DNTĐại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM
38NTSĐại học Ngoại thương (Cơ sở TP.HCM)
39NTTĐại học Nguyễn Tất Thành
40DNV.HCMĐại học Nội vụ Hà Nội (cơ sở Tp.HCM)
41NLSĐại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
42UPDATE.41Đại học Quốc gia TP.HCM
43QSQĐại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM
44HIUĐại học Quốc tế Hồng Bàng
45TTQĐại học Quốc tế Sài Gòn
46RMU.HCMĐại học RMIT Nam Sài Gòn
47SGDĐại học Sài Gòn
48DSDĐại học Sân khấu – Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh
49SPKĐại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
50STSĐại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM
51SPSĐại học Sư phạm TP. HCM
52DMSĐại học Tài chính – Marketing
53DMT.HCMĐại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
54TDSĐại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
55TLSĐại học Thủy lợi – Cơ sở 2
56DTTĐại học Tôn Đức Thắng
57VHS.HCMĐại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
58DVLĐại học Văn Lang
59VGU.HCMĐại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)
60YDSĐại học Y Dược TP.HCM
61TYS.HCMĐại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

> Xem thêm bài viết:

Làm bằng đại học giả

Làm tiếp viên hàng không có cần bằng đại học không

Tuyển thẳng đại học bằng IELTS

Danh sách mã trường Cao đẳng tại Tp.HCM:

STTMã trườngTên trường
1CBCCao Đẳng Bán Công Công Nghệ và Quản Trị Doanh Nghiệp
2CBVCao Đẳng Bách Việt
3CCOCao Đẳng Công Nghệ Thủ Đức
4CCSCao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Vinatex TPHCM
5CDECao Đẳng Điện Lực TPHCM
6CDVCao Đẳng Viễn Đông
7CEPCao Đẳng Kinh Tế TPHCM
8CESCao Đẳng Công Thương TPHCM
9CETCao Đẳng Kinh Tế-Công Nghệ TPHCM
10CGSCao Đẳng Giao Thông Vận Tải 3
11CGTCao Đẳng Giao Thông Vận Tải TPHCM
12CKCCao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
13CKDCao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại
14CKMCao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Miền Nam
15CKPCao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM
16CM3Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương TPHCM
17CPLCao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật TP HCM
18CPSCao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình II
19CTSCao Đẳng Tài Chính Hải Quan
20CVNCao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật TPHCM
21CVSCao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Sài Gòn
22CVXCao Đẳng Kỹ Thuật-Công Nghệ Vạn Xuân
23CXSCao Đẳng Xây Dựng Số 2

Danh sách mã các trường đại học, cao đẳng tại Đà Nẵng

Đối với những bạn đang muốn theo đuổi trường đại học, cao đẳng tại Đà Nẵng cũng có thể tra cứu các mã trường trong phần dưới đây:

Danh sách mã trường Đại học tại Đà Nẵng:

STTMã trườngTên trường
1DADĐại Học Đông Á
2DDFĐại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng
3DDKĐại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng
4DDQĐại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng
5DDSĐại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng
6DDTĐại Học Duy Tân
7DDYKhoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng
8KTDĐại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
9TTDĐại Học Thể Dục Thể Thao Đà Nẵng
10YDNĐại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng

Danh sách mã trường Cao đẳng tại Đà Nẵng:

STTMã trườngTên trường
1CCZCao Đẳng Công Nghệ và Kinh Doanh Việt Tiến
2CDACao Đẳng Tư Thục Đức Trí
3CDDCao Đẳng Dân Lập Kinh Tế Kỹ Thuật Đông Du Đà Nẵng
4CDT0407Cao Đẳng Kinh Tế – Kế Hoạch Đà Nẵng
5CGDCao Đẳng Giao Thông Vận Tải II
6CHVCao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Hữu Nghị Việt Hàn
7CKBCao Đẳng Bách Khoa Đà Nẵng
8CLTCao Đẳng Lương Thực Thực Phẩm
9CLVCao Đẳng Lạc Việt
10CMSCao Đẳng Thương Mại
11CPNCao Đẳng Phương Đông – Đà Nẵng
12DDCKhoa Công Nghệ – Đại Học Đà Nẵng
13VKUĐại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng

Danh sách mã các trường đại học, cao đẳng tại Hà Nội:

Đặc biệt, bạn cũng đang muốn theo dõi các trường đại học và cao đẳng tại Hà Nội. Bạn có thể tìm kiếm mã trường của mình theo danh sách chi tiết ở dưới đây

> Xem thêm bài viết:

Bằng đại học kinh tế

Liên thông đại học dược

Liên thông đại học kế toán

Danh sách mã các trường đại học tại Hà Nội:

STTMã trườngTên trường
1ANHHọc Viện An Ninh Nhân Dân
2BKAĐại Học Bách Khoa Hà Nội
3BPHHọc Viện Biên Phòng
4BVHHọc Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc )
5CCMĐại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
6CSHHọc Viện Cảnh Sát Nhân Dân
7DBHĐại Học Quốc Tế Bắc Hà
8DCHTrường Sĩ Quan Đặc Công
9DCNĐại Học Công Nghiệp Hà Nội
10DCQĐại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị
11DDLĐại Học Điện Lực
12DDNĐại Học Đại Nam
13DDUĐại Học Đông Đô
14DKHĐại Học Dược Hà Nội
15DKKĐại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
16DKSĐại học Kiểm Sát Hà Nội
17DLTĐại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Sơn Tây )
18DLXĐại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội )
19DMTĐại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
20DNHHọc Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ Dân sự
21DNVĐại Học Nội Vụ Hà Nội
22DPDĐại Học Dân Lập Phương Đông
23DQHHọc Viện Kỹ Thuật Quân Sự – Hệ Dân sự
24DQKĐại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
25DTLĐại Học Thăng Long
26DYHHọc Viện Quân Y – Hệ Dân sự
27ETUĐại Học Hòa Bình
28FBUĐại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội
29FPTĐại Học FPT
30GHAĐại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc )
31GNTĐại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương
32GTAĐại học Công nghệ Giao thông vận tải
33HBTHọc Viện Báo Chí – Tuyên Truyền
34HCHHọc Viện Hành Chính Quốc Gia ( phía Bắc )
35HCPHọc Viện Chính Sách và Phát Triển
36HGHTrường Sĩ Quan Phòng Hóa
37HNMĐại học Thủ Đô Hà Nội
38HQTHọc Viện Ngoại Giao
39HTCHọc Viện Tài Chính
40HTNHọc Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam
41HVQHọc Viện Quản Lý Giáo Dục
42HYDHọc Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam
43KCNĐại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội
44KHAĐại Học Kinh Tế Quốc Dân
45KMAHọc Viện Kỹ Thuật Mật Mã
46KQHHọc Viện Kỹ Thuật Quân Sự – Hệ Quân sự
47KTAĐại Học Kiến Trúc Hà Nội
48LAHTrường Sĩ Quan Lục Quân 1 – Đại học Trần Quốc Tuấn
49LDAĐại Học Công Đoàn
50LNHĐại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 )
51LPHĐại Học Luật Hà Nội
52MDAĐại Học Mỏ Địa Chất
53MHNViện Đại Học Mở Hà Nội
54MTCĐại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp
55MTHĐại Học Mỹ Thuật Việt Nam
56NHFĐại Học Hà Nội
57NHHHọc Viện Ngân Hàng
58NTHĐại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc )
59NTUĐại Học Nguyễn Trãi
60NVHHọc Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam
61PBHTrường Sĩ Quan Pháo Binh
62PCHĐại Học Phòng Cháy Chữa Cháy ( Phía Bắc )
63PCH1Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy ( Hệ Dân sự Phía Bắc )
64PKAĐại Học Phenikaa
65PKHHọc Viện Phòng Không – Không Quân
66PVUĐại Học Dầu Khí Việt Nam
67QHEĐại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
68QHFĐại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
69QHIĐại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
70QHLKhoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
71QHQKhoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
72QHSĐại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội
73QHTĐại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
74QHXĐại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
75QHYĐại học Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội
76RHMĐại Học Răng – Hàm – Mặt
77RMUĐại Học Quốc Tế RMIT Việt Nam
78SKDĐại Học Sân Khấu Điện Ảnh Hà Nội
79SPHĐại Học Sư Phạm Hà Nội
80TDDĐại học Thành Đô
81TDHĐại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà Nội
82TLAĐại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 )
83TMAĐại Học Thương Mại
84VHDĐại Học Công Nghiệp Việt Hung
85VHHĐại Học Văn Hóa Hà Nội
86VJUĐại học Việt Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội
87XDAĐại Học Xây Dựng Hà Nội
88YHBĐại Học Y Hà Nội
89YQHHọc Viện Quân Y – Hệ Quân sự
90YTCĐại Học Y Tế Công Cộng
91ZNHĐại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội

Danh sách mã các trường cao đẳng tại Hà Nội:

STTMã trườngTên trường
1C20Cao Đẳng Sư Phạm Hà Tây
2CBTCao Đẳng Công Nghệ và Thương Mại Hà Nội
3CCICao Đẳng Công Nghiệp In
4CCKCao Đẳng Kinh Tế Công Nghiệp Hà Nội
5CDHCao Đẳng Du Lịch Hà Nội
6CDTCao Đẳng Xây Dựng Công Trình Đô Thị
7CDT0131Cao Đẳng Truyền Hình
8CEOCao Đẳng Đại Việt
9CHKCao Đẳng Công Nghệ Và Kinh Tế Hà Nội
10CHNCao Đẳng Cộng Đồng Hà Nội
11CKNCao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Hà Nội
12CLHCao Đẳng Điện Tử – Điện Lạnh Hà Nội
13CM1Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương
14CMDCao Đẳng Thương Mại Và Du Lịch Hà Nội
15CMHCao Đẳng Múa Việt Nam
16CNHCao Đẳng Công Nghệ Hà Nội
17CNPCao Đẳng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bắc Bộ
18CNTCao Đẳng Nghệ Thuật Hà Nội
19COTCao Đẳng Công Nghệ Và Kỹ Thuật Ô Tô
20CTHCao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Thương Mại
21CTWCao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Trung Ương
22CXHCao Đẳng Xây Dựng Số 1
23CYMCao Đẳng Y Tế Hà Đông
24CYZCao Đẳng Y Tế Hà Nội
25D20Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Tây

Như vậy, với những thông tin tổng hợp chi tiết trên đây, bạn lại được chúng tôi chia sẻ khá chi tiết về danh sách mã trường đại học, cao đẳng mới nhất. Ngoài những thông tin này, bạn còn điều gì muốn giải đáp, hãy để lại thông tin sẽ được chuyên gia chúng tôi giải đáp nhanh nhất.

Chat Facebook
Chát Ngay