Trong các năm gần đây, điểm chuẩn trường đại học Giao Thông Vận Tải đã có nhiều biến động khác thường. Qua bài viết chia sẻ dưới đây, chúng tôi gửi đến bạn về các điểm chuẩn của những năm gần đây để các thí sinh có thể tham khảo, cân nhắc thật kỹ trước khi quyết định đăng ký vào nguyện vọng. Sau đây là bảng điểm chuẩn 3 năm gần nhất của trường đại học Giao Thông Vận Tải

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học GTVT

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2020 - 2022

  • Điểm học bạ là tổng điểm trung bình của từng môn học trong 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1 lớp 11 và lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có).
  • Điểm chuẩn 28 ngành chương trình đại trà.
  • Điểm chuẩn 12 ngành chương trình chất lượng cao.

Điểm chuẩn đại học Giao Thông Vận Tải 2022

Năm học 2022 vừa thi qua, để biết được điểm chuẩn chính xác trong năm học này. Bạn cùng tham khảo điểm chuẩn của trường đại học Giao Thông Vận tải ở dưới đây:

Điểm chuẩn đại học Giao Thông Vận Tải 2022 ( Khu vực tại Hà Nội – GHA )

TTTên ngànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnNguyện vọng
1Quản trị kinh doanh7340101A00; A01; D01; D0725,10 NV<3
2Tài chính – Ngân hàng7340201A00; A01; D01; D0724,95 NV<2
3Kế toán7340301A00; A01; D01; D0725,05NV<4
4Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00; A01; D01; D0726,25 NV<2
5Kinh tế7310101A00; A01; D01; D0725,0 NV<7
6Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00; A01; D01; D0724,40 NV<4
7Khai thác vận tải7840101A00; A01; D01; D0724,70 NV<12
8Kinh tế vận tải7840104A00; A01; D01; D0724,20 NV<16
9Kinh tế xây dựng7580301A00; A01; D01; D0724,10NV<1
10Quản lý xây dựng7580302A00; A01; D01; D0723,50 NV<8
11Quản lý đô thị và công trình7580106A00; A01; D01; D0719,0 NV<2
12Toán ứng dụng7460112A00; A01; D0723,40 NV<1
13Khoa học máy tính7480101A00; A01; D0725,25 NV<1
14Công nghệ thông tin7480201A00; A01; D0725,90 NV<2
15Công nghệ kỹ thuật giao thông7510104A00; A01; D01; D0722,75 NV<5
16Kỹ thuật môi trường7520320A00; B00; D01; D0721,35 NV<4
17Kỹ thuật cơ khí7520103A00; A01; D01; D0723,60 NV<6
18Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00; A01; D01; D0724,85 NV<13
19Kỹ thuật nhiệt7520115A00; A01; D01; D0721,25 NV<1
20Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A00; A01; D01; D0721,65 NV<2
21Kỹ thuật ô tô7520130A00; A01; D01; D0724,85 NV<1
22Kỹ thuật điện7520201A00; A01; D0723,60 NV<4
23Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00; A01; D0724,10 NV<14
24Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A00; A01; D0725,30 NV<1
25Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo7520218A00; A01; D01; D0724,35 NV<6
26Hệ thống giao thông thông minh7520219A00; A01; D01; D0717,10 NV<15
27Kỹ thuật xây dựng7580201A00; A01; D01; D0721,20 NV<5
28Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210A00; A01; D01; D0717,35 NV<3
29Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ7580202A00; A01; D01; D0717,25 NV<1
30Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00; A01; D01; D0717,0 NV<7
31Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh)7340101 QTA00; A01; D01; D0723,95 NV<2
32Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)7340301 QTA00; A01; D01; D0723,30 NV<6
33Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)7480201 QTA00; A01; D0724,65 NV<3
34Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)7520103 QTA00; A01; D01; D0720,55NV<5 
35Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)7580201 QTA00; A01; D01; D0718,45 NV<2
36Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật)7580205 QTA00; A01; D01; D0721,75 NV<1
37Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)7580301 QTA00; A01; D01; D0722,50 NV<8
38Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh)7580302 QTA00; A01; D01; D0718,55 <1

> Xem thêm bài viết:

Làm bằng đại học giả

Điểm chuẩn đại học kinh tế tphcm

Điểm chuẩn đại học mở hà nội

Điểm chuẩn đại học Giao Thông Vận Tải 2022 ( Khu vực tại Tp.HCM – GSA )

TTTên ngànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnNguyện vọng
1Quản trị kinh doanh7340101A00; A01; D01; D0722,7 NV<2
2Tài chính – Ngân hàng7340201A00; A01; D01; D0720,10 NV<2
3Kế toán7340301A00; A01; D01; D0722,65NV<5 
4Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00; A01; D01; D0725,10 NV<2
5Công nghệ thông tin7480201A00; A01; D01; D0724,70NV<5
6Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00; A01; D01; D0721,15 NV<1
7Khai thác vận tải7840101A00; A01; D01; D0724,25 NV<7
8Kiến trúc7580101A00; A01; D01; D0717,50 NV<4
9Kinh tế xây dựng7580301A00; A01; D01; D0717,55NV<1
10Quản lý xây dựng7580302A00; A01; D01; D0720,30 NV<1
11Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông7580205A00; A01; D01; D0716,00 NV<3
12Kỹ thuật xây dựng7580201A00; A01; D0717,15 NV<3
13Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00; A01; D0721,10 NV<2
14Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7480201A00; A01; D0723,05 NV<1
15Kỹ thuật điện7520201A00; A01; D01; D0721,35 NV<2
16Kỹ thuật ô tô7520320A00; B00; D01; D0723,50 NV<2
17Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A00; A01; D01; D0720,75 NV<16
18Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00; A01; D01; D0721,80 NV<2

Điểm chuẩn đại học Giao Thông Vận Tải 2021

Điểm chuẩn đại học Giao Thông Vận Tải 2021
Điểm chuẩn 2021 Đại học Giao thông Vận tải TPHCM

Trường đại học Giao Thông Vận tải đã công bố điểm chuẩn của năm 2021 vào ngày 15/09. Trong đó, với Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông có điểm thấp nhất là: 16 điểm. Còn ngành có điểm cao nhất đạt 26.35 điểm, là: Logistics và quản lý chuỗi công ứng. Cụ thể về bảng điểm của trường đại học Giao Thông Vận Tải năm 2021 như sau:

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh7340101A00; A01; D01; D0725.3
2Kế toán7340301A00; A01; D01; D0725.5
3Kinh tế7340301A00; A01; D01; D0725.15
4Tài chính ngân hàng7340201A00; A01; D01; D0724.55
5Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00; A01; D01; D0724.7
6Khai thác vận tải7840101A00; A01; D01; D0724.6
7Kinh tế vận tải7840104A00; A01; D01; D0724.05
8Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00; A01; D01; D0726.35
9Kinh tế xây dựng7580301A00; A01; D01; D0724
10Quản lý xây dựng7580302A00; A01; D01; D0722.8
11Kỹ thuật xây dựng7580201A00; A01; D01; D0721.1
12Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00; A01; D01; D0716
13Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202A00; A01; D01; D0717.15
14Toán ứng dụng7460112A00; A01; D0723.05
15Công nghệ thông tin7480201A00; A01; D0725.65
16Công nghệ kỹ thuật giao thông7510104A00; A01; D01; D0722.9
17Kỹ thuật môi trường7520320A00; B00; D01; D0721.2
18Kỹ thuật cơ khí7520103A00; A01; D01; D0724.4
19Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00; A01; D01; D0725.05
20Kỹ thuật nhiệt7520115A00; A01; D01; D0723.75
21Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A00; A01; D01; D0722.85
22Kỹ thuật ô tô7520130A00; A01; D01; D0725.1
23Kỹ thuật điện7520201A00; A01; D0724.05
24Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00; A01; D0724.35
25Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A00; A01; D0725.1
26Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo7520218A00; A01; D01; D0723.85
27Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao QTKD Việt – Anh)7340101 QTA00; A01; D01; D0723.85
28Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)7480201QTA00; A01; D01; D0725.35
29Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)7340301QTA00; A01; D01; D0723.3
30Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)7520103QTA00; A01; D01; D0724
31Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)7580201QT-01A00; A01; D01; D0716.3
32Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp)7580201QT-02A00; A01; D03; D0717.9
33Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật)7580205QTA00; A01; D01; D0716.05
34Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)7580301QTA00; A01; D01; D0721.4

> Xem thêm bài viết:

Điểm chuẩn đại học sài gòn

Điểm chuẩn đại học tài chính – marketing

Điểm chuẩn đại học tôn đức thắng

Điểm chuẩn đại học Giao Thông Vận Tải 2020

Điểm chuẩn đại học Giao Thông Vận Tải 2020

Trên là những bảng điểm chuẩn của trường đại học Giao Thông Vận tại trong năm 2022 và 2021. Để giúp bạn có thêm sự so sánh nữa, chúng tôi gửi đến bảng điểm chuẩn của năm 2020 như sau:

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh7340101A00; A01; D01; D0723.3
2Kế toán7340301A00; A01; D01; D0723.55
3Kinh tế7340301A00; A01; D01; D0722.8
4Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00; A01; D01; D0722
5Khai thác vận tải7840101A00; A01; D01; D0721.95
6Kinh tế vận tải7840104A00; A01; D01; D0720.7
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00; A01; D01; D0725
8Kinh tế xây dựng7580301A00; A01; D01; D0720.4
9Toán ứng dụng7460112A00; A01; D0716.4
10Công nghệ thông tin7480201A00; A01; D0724.75
11Công nghệ kỹ thuật giao thông7510104A00; A01; D01; D0718
12Kỹ thuật môi trường7520320A00; B00; D01; D0716.05
13Kỹ thuật cơ khí7520103A00; A01; D01; D0723.1
14Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00; A01; D01; D0723.85
15Kỹ thuật nhiệt7520115A00; A01; D01; D0721.05
16Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính7520116-01A00; A01; D01; D0716.7
17Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy – Toa хе7520116-02A00; A01; D01; D0716.35
18Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực7520116-03A00; A01; D01; D0719.4
19Kỹ thuật điện7520201A00; A01; D0721.45
20Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00; A01; D0722.4
21Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A00; A01; D0724.05
22Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng)7580201A00, A01, D01, D0717
23Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành Cảng công trình biển)7580202A00, A01, D01, D0716.55
24Chuyên ngành Cầu đường bộ7580205-01A00, A01, D01, D0717.1
25Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ7580205-02A00, A01, D01, D0717.15
26Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro7580205-03A00, A01, D01, D0716.75
27Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu- Đường sắt, Đường sắt đô thị7580205-04A00, A01, D01, D0717.2
28Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu – Đường ô tô và Sân bay7580205-05A00, A01, D01, D0716.2
29Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị7580205-06A00, A01, D01, D0716.15
30Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường7580205-07A00, A01, D01, D0716.45
31Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình7580205-08A00, A01, D01, D0716.1
32Ngành Quản lý xây dựng7580302A00, A01, D01, D0717.2
33Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật)7580205QTA00, A01, D01, D0716.25
34Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)7480201QTA00, A01, D01, D0723.3
35Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)7520103QTA00, A01, D01, D0720.7
36Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)7580201QT-01A00, A01, D01, D0716.2
37Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp)7580201QT-02A00, A01, D01, D0716.25
38Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)7580301QTA00, A01, D01, D0716.6
39Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A00, A01, D01, D019.6

Như vậy qua thông tin chia sẻ đầy đủ và chính xác ở trên, bạn đã nắm rõ về điểm chuẩn của trường đại học Giao thông Vận Tải trong các năm gần nhất. Mong rằng với những thông tin này sẽ giúp bạn có sự lựa chọn tốt hơn cho ngôi trường sắp tới của mình. Để được tư vấn tốt hơn nữa, hãy gọi ngay đến chúng tôi sẽ có chuyên gia trợ giúp nhanh nhất.

Chat Facebook
Chát Ngay