Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp TPHCM được chúng tôi thống kê khá chi tiết và đầy đủ trong các năm gần nhất. Hiện trường đại học này đang mở rất nhiều ngành đào tạo khác nhau, các bạn sinh viên đều tham gia và lựa chọn vào đây. Bạn có thể tham khảo sơ bộ về điểm chuẩn của trường đại học này trong phần bài viết dưới đây.

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học Công nghiệp TPHCM

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2020 - 2022

Trường đại học Công nghiệp Tp.HCM sẽ áp dụng cách tính điểm xét tuyển với 4 phương thức cụ thể trong phần dưới đây:

Ưu tiên xét tuyển thẳng và xét tuyển thẳng. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 12/4 đến 16h chiều. ngày 15 tháng 7 năm 2021. Tuyển thẳng: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT năm lớp 12. Thời hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 12/4 đến 16h00. ngày 15 tháng 7 năm 2021. Nguyên tắc xét tuyển dựa trên kết quả học bạ cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (các môn nằm trong tổ hợp xét tuyển ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng điểm nhận hồ sơ là tổng. điểm 3 môn (không nhân hệ số điểm). số, điểm ưu tiên chưa được cộng) trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên.

Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THCS năm 2021. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GD & ĐT.

Việc tuyển dụng sẽ sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá kỹ năng do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 16h ngày 12/4. vào ngày 30 tháng 7 năm 2021.

> Xem thêm bài viết:

Bằng đại học giả

Điểm chuẩn đại học FPT

Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải tphcm

Điểm chuẩn đại học Công nghiệp TPHCM 2022

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Quản trị kinh doanh7340101DGNLHCM25.50
2Marketing7340115DGNLHCM26.00
3Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DGNLHCM19.00
4Kinh doanh quốc tế7340120DGNLHCM25.00
5Thương mại điện tử7340122DGNLHCM25.50
6Tài chính – Ngân hàng7340201DGNLHCM24.75
7Kế toán7340301DGNLHCM25.00
8Kiểm toán7340302DGNLHCM25.00
9Luật kinh tế7380107DGNLHCM27.00Luật kinh tế
10Luật quốc tế7380108DGNLHCM25.00Luật quốc tế
11Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201DGNLHCM22.00
12Công nghệ chế tạo máy7510202DGNLHCM22.00
13Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203DGNLHCM22.50
14Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205DGNLHCM24.40
15Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)7510206DGNLHCM19.50
16Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303DGNLHCM23.50
17Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301DGNLHCM22.25
18Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302DGNLHCM21.50
19Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108DGNLHCM24.00
20IOT và trí tuệ nhân tạo7510304DGNLHCM22.50IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
21Công nghệ thông tin7480201DGNLHCM26.00
22Dược học7720201DGNLHCM23.00
23Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401DGNLHCM19.00
24Công nghệ thực phẩm7540101DGNLHCM20.00
25Công nghệ sinh học7420201DGNLHCM22.50
26Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106DGNLHCM19.00
27Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm7720497DGNLHCM19.00
28Thiết kế thời trang7210404DGNLHCM21.25
29Công nghệ dệt, may7540204DGNLHCM19.00
30Kỹ thuật xây dựng7580201DGNLHCM19.00
31kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205DGNLHCM19.00
32Quản lý tài nguyên và môi trường7850101DGNLHCM19.00
33Quản lý đất đai7850103DGNLHCM19.00Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên
34Ngôn ngữ Anh7220201DGNLHCM22.25
35Quản trị kinh doanh7340101CDGNLHCM23.00CT Chất lượng cao
36Marketing7340115CDGNLHCM24.00CT Chất lượng cao
37Kinh doanh quốc tế7340120CDGNLHCM24.00CT Chất lượng cao
38Tài chính – Ngân hàng7340201CDGNLHCM23.00CT Chất lượng cao
39Kế toán7340301CDGNLHCM22.50CT Chất lượng cao
40Kiểm toán7340302CDGNLHCM22.50CT Chất lượng cao
41Luật kinh tế7380107CDGNLHCM24.00Luật kinh tế, CT Chất lượng cao
42Luật quốc tế7380108CDGNLHCM24.00Luật quốc tế, CT Chất lượng cao
43Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201CDGNLHCM20.50CT Chất lượng cao
44Công nghệ chế tạo máy7510202CDGNLHCM20.00CT Chất lượng cao
45Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203CDGNLHCM21.00CT Chất lượng cao
46Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205CDGNLHCM22.00CT Chất lượng cao
47Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)7510206CDGNLHCM18.50CT Chất lượng cao
48Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303CDGNLHCM22.00CT Chất lượng cao
49Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301CDGNLHCM21.00CT Chất lượng cao
50Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302CDGNLHCM19.00CT Chất lượng cao
51Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108CDGNLHCM22.00CT Chất lượng cao
52Công nghệ thông tin7480201CDGNLHCM24.25CT Chất lượng cao
53Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401CDGNLHCM18.00CT Chất lượng cao
54Công nghệ thực phẩm7540101CDGNLHCM19.00CT Chất lượng cao
55Công nghệ sinh học7420201CDGNLHCM20.00CT Chất lượng cao
56Ngôn ngữ Anh7220201KDGNLHCM21.00CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
57Quản lý tài nguyên và môi trường7850101KDGNLHCM19.00CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
58Khoa học máy tính7480101KDGNLHCM23.00CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
59Tài chính – Ngân hàng7340201KDGNLHCM21.00CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
60Quản trị kinh doanh7340101KDGNLHCM20.00CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
61Marketing7340115KDGNLHCM23.00CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
62Kinh doanh quốc tế7340120KDGNLHCM23.00CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
63Kế toán7340301KDGNLHCM21.00CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
64Ngôn ngữ Anh7340301QDGNLHCM19.00CT Quốc tế CLC
65Kiểm toán7340302QDGNLHCM21.00CT Quốc tế CLC
66Quản trị kinh doanh7340101A01, C01, D01, D96, XDHB25.50Xét học bạ
67Marketing7340115A01, C01, D01, D96, XDHB26.00Xét học bạ
68Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A01, C01, D01, D96, XDHB19.00Xét học bạ
69Kinh doanh quốc tế7340120A01, C01, D01, D96, XDHB25.00Xét học bạ
70Thương mại điện tử7340122A01, C01, D01, D96, XDHB25.50Xét học bạ
71Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D90, XDHB24.75Xét học bạ
72Kế toán7340301A00, A01, D01, D90, XDHB25.00Xét học bạ
73Kiểm toán7340302A00, A01, D01, D90, XDHB25.00Xét học bạ
74Luật kinh tế7380107A00, C00, D01, D96, XDHB27.00Luật kinh tế, Xét học bạ
75Luật quốc tế7380108A00, C00, D01, D96, XDHB25.00Luật quốc tế, Xét học bạ
76Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, C01, D90, XDHB22.00Xét học bạ
77Công nghệ chế tạo máy7510202A00, A01, C01, D90, XDHB22.00Xét học bạ
78Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, C01, D90, XDHB22.50Xét học bạ
79Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, C01, D90, XDHB24.50Xét học bạ
80Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)7510206A00, A01, C01, D90, XDHB19.50Xét học bạ
81Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, C01, D90, XDHB23.50Xét học bạ
82Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, C01, D90, XDHB22.25Xét học bạ
83Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A00, A01, C01, D90, XDHB21.50Xét học bạ
84Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108A00, A01, C01, D90, XDHB24.00Xét học bạ
85IOT và trí tuệ nhân tạo7510304A00, A01, C01, D90, XDHB22.50IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng, Xét học bạ
86Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D90, XDHB26.00Xét học bạ
87Dược học7720201A00, B00, D07, C08, XDHB23.00Xét học bạ
88Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401A00, B00, D07, C02, XDHB19.00Xét học bạ
89Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D07, D90, XDHB20.00Xét học bạ
90Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D07, D90, XDHB22.50Xét học bạ
91Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106A00, B00, D07, D90, XDHB19.00Xét học bạ
92Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm7720497A00, B00, D07, D90, XDHB19.00Xét học bạ
93Thiết kế thời trang7210404A00, C01, D01, D90, XDHB21.25Xét học bạ
94Công nghệ dệt, may7540204A00, C01, D01, D90, XDHB19.00Xét học bạ
95Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, C01, D90, XDHB19.00Xét học bạ
96kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, C01, D90, XDHB19.00Xét học bạ
97Quản lý tài nguyên và môi trường7850101B00, C02, D90, D96, XDHB19.00Xét học bạ
98Quản lý đất đai7850103A01, C01, D01, D96, XDHB19.00Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên, Xét học bạ
99Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D15, D96, XDHB22.25Xét học bạ
100Quản trị kinh doanh7340101CA01, C01, D01, D96, XDHB23.00CT Chất lượng cao, Xét học bạ
101Marketing7340115CA01, C01, D01, D96, XDHB24.00CT Chất lượng cao, Xét học bạ
102Kinh doanh quốc tế7340120CA01, C01, D01, D96, XDHB24.00CT Chất lượng cao, Xét học bạ
103Tài chính – Ngân hàng7340201CA00, A01, D01, D90, XDHB23.00CT Chất lượng cao, Xét học bạ
104Kế toán7340301CA00, A01, D01, D90, XDHB22.50CT Chất lượng cao, Xét học bạ
105Kiểm toán7340302CA00, A01, D01, D90, XDHB22.50CT Chất lượng cao, Xét học bạ
106Luật7380107CA00, C00, D01, D96, XDHB26.25Luật kinh tế, CT Chất lượng cao, Xét học bạ
107Luật7380108CA00, C00, D01, D96, XDHB24.00Luật quốc tế, CT Chất lượng cao, Xét học bạ
108Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201CA00, A01, C01, D90, XDHB20.50CT Chất lượng cao, Xét học bạ
109Công nghệ chế tạo máy7510202CA00, A01, C01, D90, XDHB20.00CT Chất lượng cao, Xét học bạ
110Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203CA00, A01, C01, D90, XDHB24.75CT Chất lượng cao, Xét học bạ
111Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205CA00, A01, C01, D90, XDHB22.00CT Chất lượng cao, Xét học bạ
112Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)7510206CA00, A01, C01, D90, XDHB18.50CT Chất lượng cao, Xét học bạ
113Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303CA00, A01, C01, D90, XDHB24.75CT Chất lượng cao, Xét học bạ
114Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301CA00, A01, C01, D90, XDHB21.00CT Chất lượng cao, Xét học bạ
115Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302CA00, A01, C01, D90, XDHB19.00CT Chất lượng cao, Xét học bạ
116Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108CA00, A01, C01, D90, XDHB22.00CT Chất lượng cao, Xét học bạ
117Công nghệ thông tin7480201CA00, A01, C01, D90, XDHB24.25CT Chất lượng cao, Xét học bạ
118Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401CA00, B00, D07, C02, XDHB18.00CT Chất lượng cao, Xét học bạ
119Công nghệ thực phẩm7540101CA00, B00, D07, D90, XDHB19.00CT Chất lượng cao, Xét học bạ
120Công nghệ sinh học7420201CA00, B00, D07, D90, XDHB20.00CT Chất lượng cao, Xét học bạ
121Ngôn ngữ Anh7220201KD01, D14, D15, D96, XDHB21.00CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ
122Quản lý tài nguyên và môi trường7850101KB00, C02, D90, D96, XDHB19.00CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ
123Khoa học máy tính7480101KA00, A01, D01, D90, XDHB23.00CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ
124Tài chính – Ngân hàng7340201KA00, A01, D01, D90, XDHB21.00CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ
125Quản trị kinh doanh7340101KA01, C01, D01, D96, XDHB20.00CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ
126Marketing7340115KA01, C01, D01, D96, XDHB23.00CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ
127Kinh doanh quốc tế7340120KA01, C01, D01, D96, XDHB23.00CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ
128Kế toán7340301KA00, A01, D01, D90, XDHB21.00CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ
129Ngôn ngữ Anh7340301QA00, A01, D01, D90, XDHB19.00CT Quốc tế CLC, Xét học bạ
130Kiểm toán7340302QA00, A01, D01, D90, XDHB21.00CT Quốc tế CLC, Xét học b

Điểm chuẩn đại học Công nghiệp TPHCM 2021

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn­ chú
1Công nghệ chế tạo máy7510202A00, A01, D90, C01, XDHB20.5Học bạ
2Công nghệ chế tạo máy7510202CA00, A01, D90, C01, XDHB18Học bạ
CT chất lượng cao
3Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D90, D07, XDHB21Học bạ
4Công nghệ thực phẩm7540101CA00, B00, D90, D07, XDHB17Học bạ
CT chất lượng cao
5Công nghệ sinh học7420201CA00, B00, D90, D07, XDHB17Học bạ
CT chất lượng cao
6Công nghệ hóa học7510401CA00, B00, D90, D07, XDHB17Học bạ
CT chất lượng cao
7Tài chính – Ngân hàng7340201CA00, D01, D90, C01, XDHB22.5Học bạ
8Kinh doanh quốc tế7340120CA01, D01, D96, C01, XDHB19Học bạ
9Kế toán – Kiểm toán7340301CA00, A01, D01, D90, XDHB19Học bạ
CT chất lượng cao
10Marketing7340115A01, D01, D96, C01, XDHB24.5Học bạ
11Marketing7340115CA01, D01, D96, C01, XDHB19Học bạ
CT chất lượng cao
12Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302CA00, A01, D90, C01, XDHB17Học bạ
CT chất lượng cao
13Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A00, A01, D90, C01, XDHB17Học bạ
14Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D90, C01, XDHB18Học bạ
15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A01, D01, D96, C01, XDHB22Học bạ
Gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch và du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
16Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, D90, C01, XDHB20.5Học bạ
Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ điện, điện tử và Năng lượng tái tạo
17Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301CA00, A01, D90, C01, XDHB18Học bạ
CT chất lượng cao
18Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203CA00, A01, D90, C01, XDHB18Học bạ
CT chất lượng cao
19Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm7720497A00, B00, D90, D07, XDHB17Học bạ
20Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, D90, C01, XDHB22.5Học bạ
21Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, B00, D07, C02, XDHB17Học bạ
22Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406CA00, B00, D07, C02, XDHB19Học bạ
CT chất lượng cao
23Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108A00, A01, D90, C01, XDHB21Học bạ
24Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201CA00, A01, D90, C01, XDHB18Học bạ
CT chất lượng cao
25Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, D90, C01, XDHB22.05Học bạ
26Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D90, C01, XDHB23Học bạ
27Thương mại điện tử7340122A01, D01, D90, C01, XDHB22.5Học bạ
28Thiết kế thời trang7210404A00, D01, D90, C01, XDHB21.25Học bạ
29Công nghệ dệt, may7540204A00, D01, D90, C01, XDHB18Học bạ
30Quản trị kinh doanh7340101CA01, D01, D96, C01, XDHB19Học bạ
CT chất lượng cao
31Tài chính – Ngân hàng7340201CA00, D01, D90, C01, XDHB19Học bạ
CT chất lượng cao
32Công nghệ thông tin7480201A00, D01, D90, C01, XDHB26.00Học bạ
gồm 4 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.
33Quản trị kinh doanh7340101A01, D01, D96, C01, XDHB22.75Học bạ
34Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D90, D07, XDHB18Học bạ
35Quản lý đất đai7850103A01, D01, D96, C01, XDHB17Học bạ
36Kinh doanh quốc tế7340120A01, D01, D96, C01, XDHB23.5Học bạ
37Luật quốc tế7380108A00, D01, D96, C00, XDHB25.00Học bạ
Luật quốc tế
38Luật kinh tế7380107A00, D01, D96, C00, XDHB27.00Học bạ
Ngành: Luật kinh tế
39Ngôn ngữ Anh7220201D01, D96, D14, D15, XDHB20.5Học bạ
40Kế toán – Kiểm toán7340301A00, A01, D01, D90, XDHB21.5Học bạ
Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán
41Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, D90, C01, XDHB21.05Học bạ
42Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)7510206A00, A01, D90, C01, XDHB17Học bạ
43IOT và trí tuệ nhân tạo7510304A00, A01, D90, C01, XDHB17Học bạ
Ngành IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
44Quản lý tài nguyên và môi trường7850101B00, D96, D90, C02, XDHB17Học bạ
45Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303CA00, A01, D90, C01, XDHB18Học bạ
CT chất lượng cao
46Khoa học dữ liệu7480109A00, D01, D90, C01, XDHB23Học bạ
47Công nghệ hóa học7510401A00, B00, D07, C02, XDHB23Học bạ
Gồm 4 chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ – Vật liệu
48Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106A00, B00, D90, D07, XDHB17Học bạ
49kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, D90, C01, XDHB17Học bạ

> Xem thêm bài viết:

Điểm chuẩn đại học kinh tế tphcm

Điểm chuẩn đại học mở hà nội

Điểm chuẩn đại học sài gòn

Điểm chuẩn đại học Công nghiệp TPHCM 2020

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Công nghệ chế tạo máy7510202A00, A01, D90, C0120.5
2Công nghệ chế tạo máy7510202CA00, A01, D90, C0118
3Kỹ thuật phần mềm7480103CA00, D01, D90, C0119
4Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D90, D0721
5Công nghệ thực phẩm7540101CA00, B00, D90, D0717
6Công nghệ sinh học7420201CA00, B00, D90, D0717
7Công nghệ hóa học7510401CA00, B00, D90, D0717
8Tài chính – Ngân hàng7340201CA00, D01, D90, C0119
9Kinh doanh quốc tế7340120CA01, D01, D96, C0119
10Kế toán7340301CA00, A01, D01, D9019Nhóm ngành Kế toán; kiểm toán
11Marketing7340115A01, D01, D96, C0124.5
12Marketing7340115CA01, D01, D96, C0119
13Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302CA00, A01, D90, C0117
14Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A00, A01, D90, C0117
15Kỹ thuật xây dựng7580205A00, A01, D90, C0118
16Kỹ thuật xây dựng7580205A00, A01, D90, C0117Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A01, D01, D96, C0122gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
18Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, D90, C0120.5Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo
19Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301CA00, A01, D90, C0118Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; năng lượng tái tạo
20Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203CA00, A01, D90, C0118
21Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm7720497A00, B00, D90, D0717
22Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, D90, C0122.5
23Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, B00, D07, C0217Gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động
24Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406CA00, B00, D07, C0219
25Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401A00, B00, D90, D0717Gồm 4 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ vô cơ – vật liệu
26Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108A00, A01, D90, C0121
27Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201CA00, A01, D90, C0118
28Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, D90, C0122.5
29Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D90, C0123
30Thương mại điện tử7340122A01, D01, D90, C0122.5
31Thiết kế thời trang7210404A00, D01, D90, C0119
32Công nghệ dệt, may7540204A00, D01, D90, C0118
33Quản trị kinh doanh7340101CA01, D01, D96, C0119
34Tài chính – Ngân hàng7340201A00, D01, D90, C0122.5Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; tài chính doanh nghiệp
35Công nghệ thông tin7480201A00, D01, D90, C0123Gồm 2 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin
36Quản trị kinh doanh7340101A01, D01, D96, C0122.75
37Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D90, D0718
38Quản lý đất đai7850103A01, D01, D96, C0117
39Kinh doanh quốc tế7340120A01, D01, D96, C0123.5
40Luật7380108A00, D01, D96, C0020.5Luật quốc tế
41Luật7380107A00, D01, D96, C0023.25Luật kinh tế
42Ngôn ngữ Anh7220201D01, D96, D14, D1520.5
43Kế toán7340301A00, A01, D01, D9021.5Gồm 2 chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán
44Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, D90, C0121.5
45Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)7510206A00, A01, D90, C0117
46IOT và trí tuệ nhân tạo7510304A00, A01, D90, C0123
47Quản lý tài nguyên và môi trường7850101B00, D96, D90, C0217
48Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303CA00, A01, D90, C0118

 

Bài viết trên đây, chúng tôi đã chia sẻ với bạn về các điểm chuẩn đại học công nghiệp TpHCM trong 3 năm: 2020, 2021, 2022. Chắc chắn với những điểm chuẩn này sẽ là sự lựa chọn tốt nhất cho bạn. Ngoài những thông tin bổ ích này, bạn còn điều gì đang vướng mắc khác, hãy để lại thông tin sẽ được chúng tôi giải đáp.

Chat Facebook
Chát Ngay